🔍
Search:
VÒI VĨNH
🌟
VÒI VĨNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
원하는 대로 하기 위해 강하게 요구하거나 고집하다.
1
VÒI, VÒI VĨNH, YÊU SÁCH:
Đòi hỏi một cách mạnh mẽ hay cố chấp để làm theo ý muốn.
-
Danh từ
-
1
떼를 잘 쓰는 사람.
1
KẺ VÒI VĨNH, KẺ YÊU SÁCH:
Người hay đòi hỏi.
-
☆☆
Động từ
-
1
누구에게 무엇을 해 달라고 자꾸 요구하다.
1
VÒI VĨNH, ĐÒI HỎI, XIN XỎ:
Nài nỉ liên tục xin ai đó làm cho cái gì đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 일을 하는 데에 재료나 도구, 수단 등을 이용하다.
1
DÙNG, SỬ DỤNG:
Sử dụng vật liệu, công cụ hay phương tiện... để làm việc nào đó.
-
2
사람에게 일정한 돈을 주고 어떤 일을 하도록 시키다.
2
DÙNG:
Đưa số tiền nhất định và sai khiến người ta làm việc nào đó.
-
3
사람에게 어떤 일정한 직위나 자리를 주고 일을 하게 하다.
3
DÙNG (NGƯỜI):
Trao chức vụ hay vị trí nhất định nào đó và khiến người ta làm việc.
-
4
다른 사람에게 음식 등을 베풀거나 음식 값을 내다.
4
KHAO, BAO:
Đãi món ăn... hay trả tiền thức ăn cho người khác.
-
5
어떤 일을 하는 데 시간이나 돈을 들이다.
5
DÀNH (THỜI GIAN, TIỀN BẠC):
Bỏ thời gian hay tiền bạc vào làm việc nào đó.
-
6
어떤 일을 하는 데 힘이나 노력 등을 들이다.
6
DÙNG (SỨC LỰC...):
Bỏ công sức hay nỗ lực vào làm việc nào đó.
-
7
합당치 못한 일을 강하게 요구하다.
7
VÒI VĨNH:
Yêu cầu một cách mạnh mẽ việc không được thỏa đáng.
-
8
몸의 일부분을 제대로 움직이다.
8
DÙNG:
Cử động đúng mức một bộ phận của cơ thể.
-
9
어떤 건물이나 장소를 일정 기간 동안 사용하다.
9
DÙNG:
Sử dụng tòa nhà hay địa điểm nào đó trong một khoảng thời gian nhất định.
-
10
어떤 말이나 언어를 사용하다.
10
DÙNG:
Sử dụng lời nói hay ngôn ngữ nào đó.
-
11
마땅하거나 올바른 상태가 되다.
11
COI ĐƯỢC, TRÔNG ĐƯỢC:
Trở thành trạng thái thích hợp hay đúng đắn.
🌟
VÒI VĨNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
자꾸 요구하면서 조르는 사람이나 열심히 구하는 사람에게 더 잘해 주게 된다.
1.
CHO ĐỨA BÉ ĂN QUẤY THÊM MỘT THÌA CƠM:
Đối xử tốt hơn với người hay đòi hỏi hoặc người hay vòi vĩnh.
-
Động từ
-
1.
아기가 아프거나 졸리거나 마음에 차지 않아 자꾸 울거나 짜증을 내다.
1.
QUẤY:
Đứa bé cứ khóc hay bực bội vì đau hay buồn ngủ hoặc không vừa lòng.
-
2.
어떤 것을 요구하면서 귀찮게 조르다.
2.
QUẤY RẦY, LÀM PHIỀN:
Đòi hỏi cái nào đó và vòi vĩnh một cách phiền phức.